Sát thương +40
Sức mạnh +16
Bị động duy nhất - Thi Triển Nhanh III: Giảm thời gian hồi chiêu +15% (tối đa 40%)
Thuộc tính - Sát Thương Thuần II: Chuyển 25% sát thương đòn đánh thường và các đòn tấn công kỹ năng vật lý thành ST thuần.
ST +81
Tốc đánh +10
Bị động duy nhất - Đả Kích Chính Xác II: Tỷ lệ 75% khi đánh thường sẽ không thể né.
Bị động duy nhất - Cảnh Tỉnh: Khi đánh thường sẽ kèm 4% ST phép dựa trên lượng máu tối đa của đối phương.
ST +10
Tốc đánh +25
Bị động duy nhất - Chạy Nhanh II: Tốc chạy +80
Nhanh nhẹn +30
ST +45
Tốc đánh +40
Bị động duy nhất: Né +35% (cộng dồn tối đa lên 35%)
Thuộc tính - Thần hành I: Tốc Chạy +10%
Sức mạnh +19
Nhanh nhẹn +19
Trí lực +10
ST +25
Bị động duy nhất - Phục Thù: Phản 30% ST vật lý và 15% ST phép, ST phản đòn sẽ là ST thuần.
Kỹ năng chủ động - Thần Phục Thù: Kích hoạt Phản Đòn, hiệu quả ST phản đòn tăng 80%, thời gian duy trì 3 giây.
ST +60
Bị động duy nhất - Thi Triển Nhanh III: Giảm thời gian hồi chiêu +15% (tối đa 40%)
Bị động duy nhất: Hút máu vật lý +25%
Bị Động duy nhất - Phệ Hồn (Công): Khi hạ gục một đơn vị phe địch nhận thêm 5 điểm ST và hút máu 1%, cộng dồn nhiều nhất 10 tầng, biến mất khi tử vong (Số tầng kế thừa Kiếm Phệ Hồn).
Tôn Thượng Hương mặc quần áo chỉnh tề và ngồi một mình. Ánh nến lung lay lung lay khi một bữa tiệc hoành hành bên ngoài.
Tâm trí cô chạy đua. Khi anh trai cô qua đời, cô mới 10 tuổi. Anh ta có vẻ như là một anh chàng lính vui vẻ. Anh luôn động viên cô khi anh tìm thấy cô tập luyện võ thuật. Giá như bây giờ anh có thể nhìn thấy cô ấy.
Tôn Thượng Hương ném Hoàn Nhẫn về hướng chỉ định, bay theo hình cung, gây ST Vật Lý khi trúng địch. Kẻ địch này sẽ mang theo hiệu quả Kiếm Khí và Tôn Thượng Hương có được tầm nhìn của mục tiêu, Kiếm Khí kéo dài 5 giây. Mỗi 1 lần cộng dồn Kiếm Khí, ST nhận từ Tôn Thượng Hương sẽ tăng 8%, Kiếm Khí tối đa được cộng dồn 3 lần. Trong 5 giây thi triển kỹ năng này lần nữa sẽ ném Hoàn Nhẫn về hướng khác.
Sát thương +40
Sức mạnh +16
Bị động duy nhất - Thi Triển Nhanh III: Giảm thời gian hồi chiêu +15% (tối đa 40%)
Thuộc tính - Sát Thương Thuần II: Chuyển 25% sát thương đòn đánh thường và các đòn tấn công kỹ năng vật lý thành ST thuần.
ST +81
Tốc đánh +10
Bị động duy nhất - Đả Kích Chính Xác II: Tỷ lệ 75% khi đánh thường sẽ không thể né.
Bị động duy nhất - Cảnh Tỉnh: Khi đánh thường sẽ kèm 4% ST phép dựa trên lượng máu tối đa của đối phương.
ST +10
Tốc đánh +25
Bị động duy nhất - Chạy Nhanh II: Tốc chạy +80
Nhanh nhẹn +30
ST +45
Tốc đánh +40
Bị động duy nhất: Né +35% (cộng dồn tối đa lên 35%)
Thuộc tính - Thần hành I: Tốc Chạy +10%
Sức mạnh +19
Nhanh nhẹn +19
Trí lực +10
ST +25
Bị động duy nhất - Phục Thù: Phản 30% ST vật lý và 15% ST phép, ST phản đòn sẽ là ST thuần.
Kỹ năng chủ động - Thần Phục Thù: Kích hoạt Phản Đòn, hiệu quả ST phản đòn tăng 80%, thời gian duy trì 3 giây.
ST +60
Bị động duy nhất - Thi Triển Nhanh III: Giảm thời gian hồi chiêu +15% (tối đa 40%)
Bị động duy nhất: Hút máu vật lý +25%
Bị Động duy nhất - Phệ Hồn (Công): Khi hạ gục một đơn vị phe địch nhận thêm 5 điểm ST và hút máu 1%, cộng dồn nhiều nhất 10 tầng, biến mất khi tử vong (Số tầng kế thừa Kiếm Phệ Hồn).