Nhanh nhẹn +20
ST +36
Tốc đánh +35
Bị động duy nhất - Thiêu Đốt II: Mỗi đòn đánh thường giảm 40 năng lượng của mục tiêu và gây ST phép.
Thuộc tính - Thần Hành I: Tốc Chạy +10%
Kỹ năng Chủ Động - Tàn Tật: Gây 250 + nhanh nhẹn x2 ST phép lên mục tiêu và giảm 30% tốc chạy trong 3s.
Thời gian hồi 30s.
Cự ly hiệu quả 600.
Máu +550
Năng Lượng +250
Bị động duy nhất: Kháng phép +35
Kỹ năng chủ động - Miễn Dịch II: Các tướng cận chiến/đánh xa trở nên miễn nhiễm với các hiệu ứng choáng, làm chậm và định thân trong thời gian 3.5/2.5 giây. Đồng thời ST phép sẽ bị giảm đi 35%.
Năng lượng: 50
Thời gian hồi chiêu: 55s
ST +100
Bị động duy nhất: Tỉ lệ bạo kích +20%
Bị động duy nhất: ST bạo kích tăng +20%
ST +81
Tốc đánh +10
Bị động duy nhất - Đả Kích Chính Xác II: Tỷ lệ 75% khi đánh thường sẽ không thể né.
Bị động duy nhất - Cảnh Tỉnh: Khi đánh thường sẽ kèm 4% ST phép dựa trên lượng máu tối đa của đối phương.
ST +45
Tốc đánh +25
Máu +250
Toàn bộ thuộc tính +10
Bị động duy nhất: Hút máu vật lý +20%
Bị động duy nhất - Cuồng bạo II: Tướng cận chiến/đánh xa khi gây ST lên địch tăng 90/40 tốc chạy, khiến tướng địch giảm 30%/12% tốc chạy, kéo dài 2s. Hiệu ứng không cộng dồn.
ST +10
Tốc đánh +25
Bị động duy nhất - Chạy Nhanh II: Tốc chạy +80
Thanh niên trẻ tuổi có tên Địch Nhân Kiệt đã thu hút sự chú ý của tất cả mọi người, đặc biệt là Đền Đại Lý bằng kỹ năng võ học của mình. Một thân cô độc, chàng thiếu niên này đã đến thành Trường An để tìm cha mẹ đã mất tích của mình. Nhiều manh mối cho thấy rằng, việc cha mẹ anh mất tích có liên quan đến vụ án gia đình Li - đây cũng chính là vụ án mà Đền Đại Lý đang điều tra.
Địch Nhân Kiệt thường điều tra vụ án một mình, nên đã luyện được kỹ năng tàng hình. Khi ở trạng thái này sẽ giúp di chuyển nhanh hơn. Sau khi hết tàng hình cũng sẽ tăng tốc chạy và tốc đánh
Nhanh nhẹn +20
ST +36
Tốc đánh +35
Bị động duy nhất - Thiêu Đốt II: Mỗi đòn đánh thường giảm 40 năng lượng của mục tiêu và gây ST phép.
Thuộc tính - Thần Hành I: Tốc Chạy +10%
Kỹ năng Chủ Động - Tàn Tật: Gây 250 + nhanh nhẹn x2 ST phép lên mục tiêu và giảm 30% tốc chạy trong 3s.
Thời gian hồi 30s.
Cự ly hiệu quả 600.
Máu +550
Năng Lượng +250
Bị động duy nhất: Kháng phép +35
Kỹ năng chủ động - Miễn Dịch II: Các tướng cận chiến/đánh xa trở nên miễn nhiễm với các hiệu ứng choáng, làm chậm và định thân trong thời gian 3.5/2.5 giây. Đồng thời ST phép sẽ bị giảm đi 35%.
Năng lượng: 50
Thời gian hồi chiêu: 55s
ST +100
Bị động duy nhất: Tỉ lệ bạo kích +20%
Bị động duy nhất: ST bạo kích tăng +20%
ST +81
Tốc đánh +10
Bị động duy nhất - Đả Kích Chính Xác II: Tỷ lệ 75% khi đánh thường sẽ không thể né.
Bị động duy nhất - Cảnh Tỉnh: Khi đánh thường sẽ kèm 4% ST phép dựa trên lượng máu tối đa của đối phương.
ST +45
Tốc đánh +25
Máu +250
Toàn bộ thuộc tính +10
Bị động duy nhất: Hút máu vật lý +20%
Bị động duy nhất - Cuồng bạo II: Tướng cận chiến/đánh xa khi gây ST lên địch tăng 90/40 tốc chạy, khiến tướng địch giảm 30%/12% tốc chạy, kéo dài 2s. Hiệu ứng không cộng dồn.
ST +10
Tốc đánh +25
Bị động duy nhất - Chạy Nhanh II: Tốc chạy +80